Thực đơn
Đẳng thức lượng giác Công thức góc chia đôiThay x/2 cho x trong công thức trên, rồi giải phương trình cho cos(x/2) và sin(x/2) để thu được:
sin ( x 2 ) = ± 1 − cos ( x ) 2 {\displaystyle \sin \left({\frac {x}{2}}\right)=\pm \,{\sqrt {\frac {1-\cos(x)}{2}}}} cos ( x 2 ) = ± 1 + cos ( x ) 2 {\displaystyle \cos \left({\frac {x}{2}}\right)=\pm \,{\sqrt {\frac {1+\cos(x)}{2}}}}Dẫn đến:
tan ( x 2 ) = sin ( x / 2 ) cos ( x / 2 ) = ± 1 − cos x 1 + cos x . ( 1 ) {\displaystyle \tan \left({\frac {x}{2}}\right)={\sin(x/2) \over \cos(x/2)}=\pm \,{\sqrt {1-\cos x \over 1+\cos x}}.\qquad \qquad (1)}Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:
tan ( x 2 ) = ± ( 1 − cos x ) ( 1 + cos x ) ( 1 + cos x ) ( 1 + cos x ) = ± 1 − cos 2 x ( 1 + cos x ) 2 {\displaystyle \tan \left({\frac {x}{2}}\right)=\pm \,{\sqrt {(1-\cos x)(1+\cos x) \over (1+\cos x)(1+\cos x)}}=\pm \,{\sqrt {1-\cos ^{2}x \over (1+\cos x)^{2}}}} = sin x 1 + cos x . {\displaystyle ={\sin x \over 1+\cos x}.}Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:
tan ( x 2 ) = ± ( 1 − cos x ) ( 1 − cos x ) ( 1 + cos x ) ( 1 − cos x ) = ± ( 1 − cos x ) 2 ( 1 − cos 2 x ) {\displaystyle \tan \left({\frac {x}{2}}\right)=\pm \,{\sqrt {(1-\cos x)(1-\cos x) \over (1+\cos x)(1-\cos x)}}=\pm \,{\sqrt {(1-\cos x)^{2} \over (1-\cos ^{2}x)}}} = 1 − cos x sin x . {\displaystyle ={1-\cos x \over \sin x}.}Suy ra:
tan ( x 2 ) = sin ( x ) 1 + cos ( x ) = 1 − cos ( x ) sin ( x ) . {\displaystyle \tan \left({\frac {x}{2}}\right)={\frac {\sin(x)}{1+\cos(x)}}={\frac {1-\cos(x)}{\sin(x)}}.}Nếu
t = tan ( x 2 ) , {\displaystyle t=\tan \left({\frac {x}{2}}\right),}thì:
sin ( x ) = 2 t 1 + t 2 {\displaystyle \sin(x)={\frac {2t}{1+t^{2}}}} | and | cos ( x ) = 1 − t 2 1 + t 2 {\displaystyle \cos(x)={\frac {1-t^{2}}{1+t^{2}}}} | and | e i x = 1 + i t 1 − i t . {\displaystyle e^{ix}={\frac {1+it}{1-it}}.} |
Phương pháp dùng t thay thế như trên hữu ích trong giải tích để chuyển các tỷ lệ thức chứa sin(x) và cos(x) thành hàm của t. Cách này giúp tính đạo hàm của biểu thức dễ dàng.
Thực đơn
Đẳng thức lượng giác Công thức góc chia đôiLiên quan
Đẳng thức lượng giác Đẳng cấp quý tộc Đại Anh Đẳng cấp quý tộc Anh Đẳng tĩnh Đẳng hướng Đẳng cấp thứ ba là gì? Đẳng thức Ptoleme Đẳng cấp Bà La Môn Đẳng hoa Nam Bộ Đẳng cấu đồ thịTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đẳng thức lượng giác